Kanji Version 13
logo

  

  

hắc, mặc  →Tra cách viết của 嘿 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
hắc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ấy, này, ô, ơ, ô hay, ô kìa, ơ kia, ơ này, ủa (thán từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Im lặng, không nói. § Dùng như “mặc” .
2. Một âm là “hắc” (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, đắc ý: chà, hừ.
3. (Trợ) Biểu thị kêu gọi hoặc gây chú ý: này, nào.
4. (Trạng thanh) Tiếng cười: hề hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ấy, này, ô, ơ, ô hay, ô kìa, ơ kia, ơ này, ủa: ! Ấy, ông Trương, đi nhanh lên chứ!; ? Này! Trong nhà có ai không?; ? Ô hay! Sao lại làm như thế? Xem [mò], [hai].

mặc
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Im lặng, không nói. § Dùng như “mặc” .
2. Một âm là “hắc” (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, đắc ý: chà, hừ.
3. (Trợ) Biểu thị kêu gọi hoặc gây chú ý: này, nào.
4. (Trạng thanh) Tiếng cười: hề hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như [mò]. Xem [hei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng không nói gì.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典