Kanji Version 13
logo

  

  

喚 hoán  →Tra cách viết của 喚 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: カン
Ý nghĩa:
hô, yell

hoán [Chinese font]   →Tra cách viết của 喚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hoán
phồn thể

Từ điển phổ thông
kêu, gọi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu, gọi. ◇Nguyễn Trãi : “Hoán hồi ngọ mộng chẩm biên cầm” (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ) Gọi tỉnh giấc mộng trưa, sẵn tiếng chim bên gối.
2. (Động) Vời lại, gọi đến. ◇Đỗ Phủ : “Giang thảo nhật nhật hoán sầu sanh” (Sầu ) Cỏ sông ngày ngày vời buồn lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Kêu, gọi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gọi, kêu: Kêu gọi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi to — Gọi về, kêu về.
Từ ghép
hoán tỉnh • hô hoán



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典