Kanji Version 13
logo

  

  

哺 bộ  →Tra cách viết của 哺 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ホ
Ý nghĩa:
cho ăn, cho bú, suckle

bộ [Chinese font]   →Tra cách viết của 哺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
bu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bú sữa


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bữa ăn quá trưa
2. xế chiều
Từ ghép
bô xuyết



bộ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bú sữa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mớm, cho bú, cho ăn. ◎Như: “bộ nhũ” cho bú.
2. (Danh) Cơm búng, đồ ăn đã nhấm nhai ở trong miệng. ◇Trang Tử : “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” , (Mã đề ) Ngậm cơm mà vui, vỗ bụng rong chơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mớm (chim mẹ mớm cho chim con).
② Nhai.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cho bú, mớm: Cho bú;
② Nhai;
③ Cơm búng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bú. Ngậm trong miệng mà nút.
Từ ghép
bộ dục • bộ dưỡng • bộ dưỡng • bộ nhũ • bộ nhũ loại



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典