Kanji Version 13
logo

  

  

ha [Chinese font]   →Tra cách viết của 呴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
câu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử : “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” , , , (Đại tông sư ) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” .
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.

cấu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chim trĩ kêu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chim trĩ kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu hót ( nói về loài chim ) — Các âm, khác là Hấu, Hu.



ha
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Mắng, như ha xích mắng đuổi.
② Ha ha tiếng cười ha hả.
③ Hà hơi. Hà hơi cho nóng gọi là ha.

hu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thổi bằng miệng. Dùng miệng mà thổi — Các âm khác là Cấu, Hấu.




phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử : “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” , , , (Đại tông sư ) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” .
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.

hấu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu lên, gầm lên — Các âm khác là Cấu, Hu. Xem các âm này.



hống
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử : “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” , , , (Đại tông sư ) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” .
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như .

hứa
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thổi;
② Nhổ nước bọt (nước miếng).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典