Kanji Version 13
logo

  

  

lệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 勵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
lệ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. gắng sức
2. khích lệ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gắng sức, phấn phát. ◎Như: “lệ chí” gắng chí.
2. (Động) Khuyên khích, cổ võ. ◎Như: “tưởng lệ” khen thưởng, “cổ lệ” cổ vũ. ◇Liêu trai chí dị : “Hựu miễn lệ tú tài sổ ngữ” (Khảo thành hoàng ) Cũng khuyến khích ông tú tài vài lời.
3. (Danh) Họ “Lệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gắng sức, như lệ chí gắng chí.
② Khuyên gắng, như tưởng lệ lấy lời khen để gắng gỏi người, có khi viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gắng sức: Gắng sức;
② Khích lệ: Khuyến khích; Cổ vũ; Khen thưởng;
③ [Lì] (Họ) Lệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khuyên gắng sức. Cổ võ sự cố gắng. Td: Khích lệ, Tưởng lệ.
Từ ghép
cổ lệ • khuyến lệ • sách lệ • tưởng lệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典