Kanji Version 13
logo

  

  

chất [Chinese font]   →Tra cách viết của 侄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
chất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bền
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bền, chắc, kiên cố.
2. (Danh) Tục mượn làm chữ “điệt” cháu. ◇Liêu trai chí dị : “Đại Nghiệp dĩ quy lão lâm hạ, ý chất dĩ tử, hốt huề giai tôn mĩ phụ quy, hỉ như hoạch bảo” , , , (Phiên Phiên ) (Lúc này ông chú ruột) Đại Nghiệp đã già cáo quan về nhà, tin rằng đứa cháu đã chết, bỗng (thấy cháu) dắt cả con trai với con dâu trở về, (ông cụ) vui mừng như bắt được của báu.
Từ điển Thiều Chửu
① Bền. Tục mượn làm chữ điệt cháu.

trất
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bền cứng — Ngu dốt — Tục dùng như chữ Điệt ( cháu gọi bằng chú bác ).



điệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tiếng cháu xưng hô với bác)
Từ điển Trần Văn Chánh
Cháu (như , bộ ): Xem .【】điệt tử [zhízi] Cháu trai.
Từ ghép
điệt nữ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典