Kanji Version 13
logo

  

  

thứ [Chinese font]   →Tra cách viết của 佽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thứ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiện lợi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Thi Kinh : “Nhân vô huynh đệ, Hồ bất thứ yên” , (Đường phong , Đệ đỗ ) Người không có anh em, Sao không trợ giúp?
2. (Danh) “Thứ phi” ngày xưa chỉ kiếm sĩ; nhà Hán dùng gọi quan võ (có ý khinh miệt). § Cũng gọi là: “kinh phi” , “thứ phi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp đỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giúp đỡ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典