Kanji Version 13
logo

  

  

chiêm, chiếm [Chinese font]   →Tra cách viết của 佔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
chiêm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quan sát, theo dõi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dòm, nhìn xem. § Cũng như “chiêm” .
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Đoạt lấy. § Cũng như “chiếm” . ◎Như: “chiếm cứ” chiếm giữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòm xem.
② Một âm là chiếm. Chiếm lấy, như chiếm cứ chiếm giữ lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dòm, nhìn xem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn. Xem — Lấy làm của mình. Một âm khác là Chiếm.

chiếm
phồn thể

Từ điển phổ thông
chiếm đoạt của người khác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dòm, nhìn xem. § Cũng như “chiêm” .
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Đoạt lấy. § Cũng như “chiếm” . ◎Như: “chiếm cứ” chiếm giữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòm xem.
② Một âm là chiếm. Chiếm lấy, như chiếm cứ chiếm giữ lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiếm lấy: Chiếm cứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Chiếm .
Từ ghép
bá chiếm • chiếm cứ • chiếm cứ • chiếm hữu • chiếm lĩnh • chiếm lĩnh • chiếm tiên • chiếm tuyến • chiếm tuyến 线 • độc chiếm • xâm chiếm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典