铺 phô, phố →Tra cách viết của 铺 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
phô
giản thể
Từ điển phổ thông
1. phô, bày
2. lát phẳng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鋪.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rải, dọn, trải, lót, lát: 鋪桌布 Trải khăn bàn; 鋪柏油 rải nhựa; 鋪地板 Lát ván; 地面鋪上一層稻草 Rải một lớp rơm trên mặt đất; 鋪平道路 Dọn (mở) đường;
② Bày ra, trải ra, phô bày;
③ Cái (từ chỉ đơn vị): 一 鋪床 Một cái giường. Xem 鋪 [pù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋪
phố
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cửa hàng buôn bán
2. giường, phản
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鋪.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng: 肉鋪 Cửa hàng bán thịt; 雜貨鋪兒 Hiệu bán tạp hoá;
② Giường: 搭個鋪睡覺 Kê cái giường để ngủ;
③ Nhà trạm. Xem 鋪 [pu].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋪
Từ ghép 1
sàng phố 床铺
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典