Kanji Version 13
logo

  

  

nùng [Chinese font]   →Tra cách viết của 膿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
nung
phồn thể

Từ điển phổ thông
mủ (ở vết thương)

nùng
phồn thể

Từ điển phổ thông
mủ (ở vết thương)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mủ, chảy ra từ mụn nhọt. ◇Liêu trai chí dị : “Hựu niệm bại nhứ nùng uế, vô nhan nhập lí môn, thượng tư thư cận ấp gian” , , (Phiên Phiên ) Lại nghĩ mình (áo quần) rách rưới (mủ nhọt) hôi thối, không mặt mũi nào về làng xóm mình, còn luẩn quẩn ở quanh miền (chưa dám về nhà vội).
Từ điển Thiều Chửu
① Mủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Mủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất mủ, tức chất dơ chảy ra từ mụn nhọt — Thối ra, chảy mủ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典