縵 man, mạn [Chinese font] 縵 →Tra cách viết của 縵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
man
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tơ lụa trơn (không có hoa văn hay hình vẽ). ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Thứ nhân ý man” 庶人衣縵 (Độ chế 度制) Dân thường mặc vải lụa trơn.
2. (Danh) Phiếm chỉ vật không có văn sức. ◇Chu Lễ 周禮: “Phục xa ngũ thừa, cô thừa Hạ triện, khanh thừa Hạ man” 服車五乘, 孤乘夏篆, 卿乘夏縵 (Xuân quan 春官, Cân xa 巾車) Đóng xe năm cỗ, vua chư hầu đi xe có trạm khắc, quan khanh đi xe không có văn sức. § “Hạ” 夏 nhà Hạ (Trung Quốc ngày xưa); “triện” 篆 chữ khắc triện theo lối nhà Hạ; “thừa man” 乘縵 đi xe không có văn sức.
3. (Danh) Tạp nhạc, nhạc tạp lộn. ◇Lễ Kí 禮記: “Bất học thao man, bất năng án huyền” 不學操縵, 不能安弦 (Học kí 學記).
4. (Danh) Màn che. § Thông “mạn” 幔.
5. (Tính) Chậm rãi, thư hoãn. § Thông “mạn” 慢.
6. (Động) Đầy tràn. § Thông “mạn” 漫.
Từ điển Thiều Chửu
① Các đồ tơ lụa không có vằn bông (hoa vă n 花紋) đều gọi là man. Cái gì không có văn sức cũng gọi là man cả.
② Một âm là mạn. Trẩm giải, lan rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vóc trơn, tơ lụa trơn (không có vằn có hoa);
② Lan rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa trơn, không có vân.
Từ ghép
man man 縵縵
mạn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vóc trơn, lụa trơn (không có vằn có hoa)
2. lan rộng
Từ điển Thiều Chửu
① Các đồ tơ lụa không có vằn bông (hoa vă n 花紋) đều gọi là man. Cái gì không có văn sức cũng gọi là man cả.
② Một âm là mạn. Trẩm giải, lan rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vóc trơn, tơ lụa trơn (không có vằn có hoa);
② Lan rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều âm thanh lẫn lộn — Tiếng nhạc gồm nhiều nhạc khí cùng tấu lên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典