畹 uyển [Chinese font] 畹 →Tra cách viết của 畹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
uyển
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ruộng hai mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo ruộng đất thời xưa, các thuyết không chính xác, hoặc 12 mẫu hoặc 30 mẫu là một “uyển” 畹. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu” 余既滋蘭之九畹兮, 又樹蕙之百畝 (Li tao 離騷) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ.
2. (Danh) § Xem “thích uyển” 戚畹.
Từ điển Thiều Chửu
① Ruộng hai mẫu gọi là uyển.
② Thích uyển 戚畹 họ ngoại nhà vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đơn vị đo đất bằng 12 hoặc 30 mẫu;
② Xem 戚畹 [qiwăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruộng đất cứ 30 mẫu gọi là Uyển.
Từ ghép
thích uyển 戚畹 • uyển đinh 畹町
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典