獣 thú →Tra cách viết của 獣 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 犬 (4 nét) - Cách đọc: ジュウ、けもの
Ý nghĩa:
thú vật, animal
獣 thú →Tra cách viết của 獣 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 犬 犭 (いぬ・けものへん) (4 nét) - Cách đọc: 【中】 ジュウ、【中】 けもの、【△】 けだもの、【△】 しし
Ý nghĩa:
けもの。けだもの。動物の総称。特に、野生の動物。
ほじし。干し肉。
[Hint] 【補足】
「獸」の新字体です。[Phrase] 【四字熟語】
衣冠禽獣(いかんきんじゅう)
亀甲獣骨(きこうじゅうこつ)
亀甲獣骨(きっこうじゅうこつ)
禽獣夷狄(きんじゅういてき)
禽獣草木(きんじゅうそうもく)
豕交獣畜(しこうじゅうちく)
獣聚鳥散(じゅうしゅうちょうさん)
獣蹄鳥跡(じゅうていちょうせき)
人面獣心(じんめんじゅうしん)
人面獣身(じんめんじゅうしん)
草木禽獣(そうもくきんじゅう)
人面獣心(にんめんじゅうしん)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典