Kanji Version 13
logo

  

  

sàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 牀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 爿
Ý nghĩa:
sàng
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ “sàng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giường. Tục dùng như chữ sàng .
② Cái giá gác đồ.
③ Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giường: Giường bệnh; Giường lò so; Bên giường vừa lọt ánh trăng, trông ra mặt đất ngỡ rằng hơi sương (Lí Bạch: Tĩnh dạ tư);
② Giá, sàn, bàn, máy: Cái giá đàn; Bàn đẻ, giường đỡ đẻ; Máy tiện;
③ Lợi, nướu: Lợi (nướu) răng;
④ (loại) Chiếc, cái, bộ...: Hai chiếc chăn bông; Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giường để nằm. Truyện Hoa Tiên có câu: » Khéo thay lời nói hữu tình, sàng đông rày mới là đành có nơi «. Sàng đông, còn gọi là Đông sàng, cái giường ở phía đông, chỉ chàng rể, Sách Tấn thư chép rằng: Quan Thái uý Khước giám tới nhà Vương Đạo, nơi có nhiều học trò ở, để kén rể. Học trò ai cũng xôn xao, chỉ có một người cứ nằm im trên chiếc giường phía đông, tức là Vương Hi Chi, người có tài viết chữ đẹp. Khước giám chọn Hi Chi làm rể — Phàm vật gì tương tự như cái giá để đồ vật, đều gọi là Sàng. Td: Cầm sàng ( giá để đàn ), Bút sàng ( giá để bút ) — Cái thành tiếng.
Từ ghép
bút sàng • dao sàng • đạp sàng • đồng sàng • đông sàng • linh sàng • long sàng • sa sàng • sàng đầu • sàng đầu kim tận • sàng đệ • sàng nhục • sàng sắt • sàng tiền bồ bặc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典