牀 sàng [Chinese font] 牀 →Tra cách viết của 牀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 爿
Ý nghĩa:
sàng
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ “sàng” 床.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giường. Tục dùng như chữ sàng 床.
② Cái giá gác đồ.
③ Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giường: 病牀 Giường bệnh; 鋼絲牀 Giường lò so; 牀前看月光,疑是地上霜 Bên giường vừa lọt ánh trăng, trông ra mặt đất ngỡ rằng hơi sương (Lí Bạch: Tĩnh dạ tư);
② Giá, sàn, bàn, máy: 琴牀 Cái giá đàn; 產牀 Bàn đẻ, giường đỡ đẻ; 車牀 Máy tiện;
③ Lợi, nướu: 牙牀 Lợi (nướu) răng;
④ (loại) Chiếc, cái, bộ...: 兩牀被 Hai chiếc chăn bông; 一牀鋪蓋 Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giường để nằm. Truyện Hoa Tiên có câu: » Khéo thay lời nói hữu tình, sàng đông rày mới là đành có nơi «. Sàng đông, còn gọi là Đông sàng, cái giường ở phía đông, chỉ chàng rể, Sách Tấn thư chép rằng: Quan Thái uý Khước giám tới nhà Vương Đạo, nơi có nhiều học trò ở, để kén rể. Học trò ai cũng xôn xao, chỉ có một người cứ nằm im trên chiếc giường phía đông, tức là Vương Hi Chi, người có tài viết chữ đẹp. Khước giám chọn Hi Chi làm rể — Phàm vật gì tương tự như cái giá để đồ vật, đều gọi là Sàng. Td: Cầm sàng ( giá để đàn ), Bút sàng ( giá để bút ) — Cái thành tiếng.
Từ ghép
bút sàng 筆牀 • dao sàng 搖牀 • đạp sàng 踏牀 • đồng sàng 同牀 • đông sàng 東牀 • linh sàng 靈牀 • long sàng 龍牀 • sa sàng 砂牀 • sàng đầu 牀頭 • sàng đầu kim tận 牀頭金盡 • sàng đệ 牀第 • sàng nhục 牀褥 • sàng sắt 牀蝨 • sàng tiền bồ bặc 牀前匍匐
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典