Kanji Version 13
logo

  

  

bào, phù  →Tra cách viết của 烰 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hơi nóng bốc lên. ◇Pháp Hoa Kinh : “Xú yên phong phù, tứ diện sung tắc” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Khói hôi hám bốc lên ngùn ngụt, khắp bốn phía đầy nghẹt.
2. Một âm là “bào”. (Động) Nấu, thổi. § Ngày xưa dùng như “bào” .

phù
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hơi nóng bốc lên. ◇Pháp Hoa Kinh : “Xú yên phong phù, tứ diện sung tắc” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Khói hôi hám bốc lên ngùn ngụt, khắp bốn phía đầy nghẹt.
2. Một âm là “bào”. (Động) Nấu, thổi. § Ngày xưa dùng như “bào” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hấp lên cho chín — Việc làm bếp.
Từ ghép 1
phù nhân

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典