烰 bào, phù →Tra cách viết của 烰 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hơi nóng bốc lên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Xú yên phong phù, tứ diện sung tắc” 臭煙烽烰, 四面充塞 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Khói hôi hám bốc lên ngùn ngụt, khắp bốn phía đầy nghẹt.
2. Một âm là “bào”. (Động) Nấu, thổi. § Ngày xưa dùng như “bào” 庖.
phù
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hơi nóng bốc lên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Xú yên phong phù, tứ diện sung tắc” 臭煙烽烰, 四面充塞 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Khói hôi hám bốc lên ngùn ngụt, khắp bốn phía đầy nghẹt.
2. Một âm là “bào”. (Động) Nấu, thổi. § Ngày xưa dùng như “bào” 庖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hấp lên cho chín — Việc làm bếp.
Từ ghép 1
phù nhân 烰人
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典