殣 cận [Chinese font] 殣 →Tra cách viết của 殣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
cận
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chết đói
2. chôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ, mả.
2. (Động) Chết đói. ◇Lễ Kí 禮記: “Đạo vô cận giả” 道無殣者 (Thiên thặng 千乘) Trên đường không có người chết đói.
3. (Động) Chôn cất, mai táng. § Thông “cận” 墐. ◇Ngụy thư 魏書: “Lộ kiến hoại trủng lộ quan, trú liễn cận chi” 路見壞冢露棺, 駐輦殣之 (Cao Tổ kỉ 高祖紀) Trên đường thấy mộ đổ nát, quan tài ló ra, dừng xe lại đem chôn.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết đói.
② Chôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chôn;
② Chết đói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chôn người chết — Chết đói.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典