Kanji Version 13
logo

  

  

cận [Chinese font]   →Tra cách viết của 殣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
cận
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chết đói
2. chôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ, mả.
2. (Động) Chết đói. ◇Lễ Kí : “Đạo vô cận giả” (Thiên thặng ) Trên đường không có người chết đói.
3. (Động) Chôn cất, mai táng. § Thông “cận” . ◇Ngụy thư : “Lộ kiến hoại trủng lộ quan, trú liễn cận chi” , (Cao Tổ kỉ ) Trên đường thấy mộ đổ nát, quan tài ló ra, dừng xe lại đem chôn.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết đói.
② Chôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chôn;
② Chết đói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chôn người chết — Chết đói.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典