捧 phủng [Chinese font] 捧 →Tra cách viết của 捧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bổng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nâng bổng, nhấc bổng
phụng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Phụng 奉.
phủng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bưng, mang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bưng, nâng, bế, ôm. ◎Như: “phủng oản” 捧碗 bưng bát, “phủng trà” 捧茶 bưng trà. ◇Lí Hoa 李華: “Đề huề phủng phụ” 提攜捧負 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Dắt díu nâng đỡ.
2. (Động) Vỗ, đè. ◎Như: “phủng phúc đại tiếu” 捧腹大笑 vỗ bụng cười to.
3. (Động) Nịnh hót, tâng bốc. ◎Như: “phủng tràng” 捧場 bợ đỡ, “tha bị phủng thượng thiên liễu” 他被捧上天了 anh ta được tâng bốc lên tận mây xanh.
4. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, bó. ◎Như: “nhất phủng mễ” 一捧米 một nắm gạo, “nhất phủng hoa” 一捧花 một bó hoa.
Từ điển Thiều Chửu
① Bưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bưng, vốc: 捧著托盤 Bưng mâm; 用手捧水喝 Lấy tay vốc nước uống;
② (loại) Vốc: 一捧米 Một vốc gạo;
③ Tâng bốc, nịnh: 把他捧到天上 Tâng bốc y lên tận mây xanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng hai tay mà bê, bưng.
Từ ghép
phủng hịch 捧檄 • phủng phúc 捧腹
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典