Kanji Version 13
logo

  

  

hàm, khiểm [Chinese font]   →Tra cách viết của 嗛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hiềm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ngậm trong miệng
2. ôm hận
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngậm trong miệng;
② Ôm hận.

hàm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. § Cũng như “khiêm” .
2. Một âm là “hàm”. (Động) Ngậm. § Cũng như “hàm” .
3. (Động) Ôm hận.
4. Một âm là “khiểm”. (Danh) Bọng đựng thức ăn ở trong má của các loài khỉ.
5. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. § Thông “khiểm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hàm nghĩa là ngậm (ngậm vật gì ở trong miệng).
② Một âm là khiểm. Cái bọng đựng đồ ăn ở trong má của các loài khỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngậm trong miệng — Chứa điều giận trong lòng — Một âm khác là Khiểm. Xem Khiểm.



khiêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
nhún nhường
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. § Cũng như “khiêm” .
2. Một âm là “hàm”. (Động) Ngậm. § Cũng như “hàm” .
3. (Động) Ôm hận.
4. Một âm là “khiểm”. (Danh) Bọng đựng thức ăn ở trong má của các loài khỉ.
5. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. § Thông “khiểm” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (bộ ).

khiếp
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thoả mãn, vừa ý.



khiểm
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái bìu dưới cằm con khỉ để chứa tạm thức ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. § Cũng như “khiêm” .
2. Một âm là “hàm”. (Động) Ngậm. § Cũng như “hàm” .
3. (Động) Ôm hận.
4. Một âm là “khiểm”. (Danh) Bọng đựng thức ăn ở trong má của các loài khỉ.
5. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. § Thông “khiểm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hàm nghĩa là ngậm (ngậm vật gì ở trong miệng).
② Một âm là khiểm. Cái bọng đựng đồ ăn ở trong má của các loài khỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như nghĩa
②,
③ (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (2).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi đựng đồ ăn ở dưới miệng loài khỉ — Thiếu thốn — Một âm khác là Hàn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典