厄 ách →Tra cách viết của 厄 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 厂 (2 nét) - Cách đọc: ヤク
Ý nghĩa:
tai ách, tai ương, unlucky
厄 ách, ngỏa [Chinese font] 厄 →Tra cách viết của 厄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 厂
Ý nghĩa:
ngoả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khốn khổ, tai họa, tai nạn, cảnh hiểm nghèo. § Thông “ách” 阨. ◎Như: “khổ ách” 苦厄 khổ sở.
2. (Danh) Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa. § Thông “ách” 軛.
3. (Tính) Khốn quẫn. ◎Như: “ách vận” 厄運 vận đen, vận rủi.
4. Một âm là “ngỏa”. (Danh) Cái đốt gỗ (mộc tiết 木節).
5. (Danh) Xương không có thịt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ ách 阨 nghĩa là khốn ách.
② Một âm là ngoả. Cái đốt gỗ.
③ Xương trần không có thịt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương không có thịt dính vào — Một âm là Ách.
ách
giản thể
Từ điển phổ thông
1. khốn ách
2. hẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khốn khổ, tai họa, tai nạn, cảnh hiểm nghèo. § Thông “ách” 阨. ◎Như: “khổ ách” 苦厄 khổ sở.
2. (Danh) Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa. § Thông “ách” 軛.
3. (Tính) Khốn quẫn. ◎Như: “ách vận” 厄運 vận đen, vận rủi.
4. Một âm là “ngỏa”. (Danh) Cái đốt gỗ (mộc tiết 木節).
5. (Danh) Xương không có thịt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ ách 阨 nghĩa là khốn ách.
② Một âm là ngoả. Cái đốt gỗ.
③ Xương trần không có thịt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khốn khổ, tai nạn, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh khốn quẫn (dùng như 阨, bộ 阜): 不忘當年之厄 Không quên nỗi khổ năm xưa;
② Sự bất hạnh, vận đen, vận rủi, cảnh nghịch;
③ Cái ách (dùng như 軛, bộ 車);
④ Hãm hại, bức hại: 兩賢豈相厄哉? Hai người hiền há lại bức hại nhau ư? (Sử kí: Quý Bố Loan Bố liệt truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương trơ ra, không có thịt — Khốn cùng — Dùng như chữ Ách 戹.
Từ ghép
ách nạn 厄難 • ách qua đa nhĩ 厄瓜多爾 • ách vận 厄運 • giải ách 解厄 • khốn ách 困厄 • tai ách 災厄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典