Kanji Version 13
logo

  

  

khô [Chinese font]   →Tra cách viết của 刳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
khô
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mổ, cắt ra. ◇Hậu Hán Thư : “Nhân khô phá phúc bối, trừu cát tích tụ” , (Hoa Đà truyện ) Liền mổ xẻ bụng lưng, nạo cắt những thứ chất chứa trong đó.
2. (Động) Khoét, moi ra. ◇Dịch Kinh : “Khô mộc vi chu, diệm mộc vi tiếp” , (Hệ từ hạ ) Khoét gỗ làm thuyền, đẽo gỗ làm mái chèo.
Từ điển Thiều Chửu
① Mổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cắt riêng ra;
② Moi ra, xúc ra, khoét ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy dao khoét cho rỗng ra. Đục cho rỗng ra.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典