刳 khô [Chinese font] 刳 →Tra cách viết của 刳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
khô
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mổ, cắt ra. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhân khô phá phúc bối, trừu cát tích tụ” 因刳破腹背, 抽割積聚 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Liền mổ xẻ bụng lưng, nạo cắt những thứ chất chứa trong đó.
2. (Động) Khoét, moi ra. ◇Dịch Kinh 易經: “Khô mộc vi chu, diệm mộc vi tiếp” 刳木為舟, 剡木為楫 (Hệ từ hạ 繫辭下) Khoét gỗ làm thuyền, đẽo gỗ làm mái chèo.
Từ điển Thiều Chửu
① Mổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cắt riêng ra;
② Moi ra, xúc ra, khoét ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy dao khoét cho rỗng ra. Đục cho rỗng ra.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典