Kanji Version 13
logo

  

  

yển [Chinese font]   →Tra cách viết của 鼴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 鼠
Ý nghĩa:
yển
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con chuột chũi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Yển thử” chuột chũi. § Mình hình ống tròn, dài hơn năm tấc, lông đen nâu, rậm và mượt, mắt rất nhỏ thường ở trong lỗ không ra ánh sáng mặt trời nên gần như mù, khứu giác và thích giác rất tinh nhuệ, móng chân rất cứng hay đào lỗ, ăn côn trùng. § Còn gọi là: “điền thử” , “yển thử” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chuột chũi. Một giống chuột sinh hoạt ở trong đất, mình dài hơn năm tấc, lông nâu nâu mà rậm và mượt, hình trông y như con chuột, chỉ khác rằng cổ ngắn chân ngắn, chân trước kề sát với đầu, móng chân to và cứng như răng bồ cào, mắt bé mà sâu hoắm, mũi nhọn hoắt mà rất thính, hay dũi đất bắt giun ăn. Cũng gọi là yển thử .
Từ điển Trần Văn Chánh
Chuột chũi. 【】 yển thử [yănshư] (động) Chuột chũi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài chuột chù.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典