Kanji Version 13
logo

  

  

chương [Chinese font]   →Tra cách viết của 麞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:
chương
phồn thể

Từ điển phổ thông
con chương (giống con hươu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con “chương” . § Xem “chương” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con chương. Giống như con hươu mà nhỏ, không có sừng, lông hơi vàng vàng, núi rừng nào cũng có.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con chương (Moschus chinloo, tương tự con hươu nhưng nhỏ hơn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con mang, một loại thú rừng gần giống con nai nhưng nhỏ hơn nhiều, thịt ăn ngon.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典