Kanji Version 13
logo

  

  

bào [Chinese font]   →Tra cách viết của 麅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con nai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài thú thuộc về giống nai, da thuộc lấy làm dụng cụ, thịt ăn ngon. § Tục gọi là “bào tử” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con bào. Một giống thú thuộc về giống nai. Tục gọi là bào tử da nó chỉ dùng làm mui xe, thịt ăn ngon.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (2).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bào .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典