Kanji Version 13
logo

  

  

nhạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 鸑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
nhạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: nhạc trạc )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Nhạc trạc” : (1) Tên gọi khác của chim phượng hoàng. (2) Một giống chim sống ở nước, như con vịt nhưng lớn hơn. (3) Tên núi ở Cam Túc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhạc trạc một loài chim phượng hoàng nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
】 nhạc trạc [yuèzhuó] Một loài chim nước (nói trong sách cổ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức Nhạc sơn thuộc tỉnh Cam Túc, còn có các tên là Nam kì sơn, Lai nghi sơn. Trương Quả Lão đời Đường thành tiên tại núi này.
Từ ghép
nhạc trạc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典