Kanji Version 13
logo

  

  

lỗ  →Tra cách viết của 鲁 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 魚 (8 nét)
Ý nghĩa:
lỗ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. chậm chạp
2. thô lỗ
3. đần độn
4. nước Lỗ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chậm chạp, đần độn: Dại dột; Ngu đần;
② Tục tằn, thô bỉ: Thô lỗ;
③ [Lư] Nước Lỗ (thời nhà Chu, ở miền nam tỉnh Sơn Đông hiện nay);
④ [Lư] (Tên gọi tắt của) tỉnh Sơn Đông;
⑤ [Lư] (Họ) Lỗ.
Từ ghép 1
lỗ mãng




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典