Kanji Version 13
logo

  

  

châm [Chinese font]   →Tra cách viết của 鱵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 26 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
châm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cá kim, cá thu đao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá kim, cá thu đao. § Mình nó nhỏ và dài như cái kim nên còn gọi “châm ngư” , ở chỗ biển cạn hoặc cửa sông, có giống vào sống ở nước ngọt được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá kim, cá thu đao.
② Một tên là châm ngư .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá thu đao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cá mình nhỏ và dài như con trạch nhưng đuôi là cá, gần đuôi có nhiều ngạnh, miệng dài và nhọn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典