Kanji Version 13
logo

  

  

tuấn  →Tra cách viết của 骏 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
tuấn
giản thể

Từ điển phổ thông
ngựa hay
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 駿.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngựa tốt. 【駿】tuấn mã [jùnmă] Ngựa tốt, tuấn mã: 駿 Vài tháng sau, con ngựa đó đem con ngựa Hồ tốt trở về (Hoài Nam tử);
② (văn) Lớn;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Nghiêm khắc, nghiêm ngặt, chặt chẽ (như , bộ )
⑤ (văn) Tài giỏi, nổi bật (như , bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 駿

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典