Kanji Version 13
logo

  

  

tứ  →Tra cách viết của 驷 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
tứ
giản thể

Từ điển phổ thông
cỗ xe 4 ngựa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xe bốn ngựa kéo, xe tứ mã: Một lời nói ra, xe bốn ngựa cũng khó đuổi kịp;
② Ngựa;
③ Bốn;
④ [Sì] Sao Tứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典