Kanji Version 13
logo

  

  

ngự  →Tra cách viết của 驭 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
ngự
giản thể

Từ điển phổ thông
1. kẻ cầm cương ngựa
2. khống chế, tiết chế kẻ dưới
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như [yù] nghĩa ①;
② (văn) Tiết chế, chế ngự, kiểm soát: Tiết chế kẻ dưới;
③ (văn) Người đánh xe (ngựa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典