Kanji Version 13
logo

  

  

lưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 驑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
lưu
phồn thể

Từ điển phổ thông
con ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoa Lưu” : xem “hoa” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa lưu tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của ông Chu Mục Vương . Có khi dùng nghĩa bóng là người có tài đức tốt. Cũng viết là hoa lưu .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lưu .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典