Kanji Version 13
logo

  

  

bính [Chinese font]   →Tra cách viết của 餠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
bính
phồn thể

Từ điển phổ thông
bánh làm bằng bột
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “bính” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bánh. Nhào bột với đường nặn tròn tròn, cho vào lửa sấy chín để ăn gọi là bính. Người làm bánh gọi là bính sư , bột nấu gọi là thang bính . Ngày xưa nhà nào đẻ con, phần nhiều làm bánh để thết khách gọi là thang bính hội .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典