Kanji Version 13
logo

  

  

ấm, ẩm [Chinese font]   →Tra cách viết của 飮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
ấm
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Đồ uống. Như rượu, tương gọi là ẩm.
② Uống. Như ẩm tửu uống rượu, ẩm thuỷ uống nước, v.v.
③ Ngậm nuốt. Như ẩm hận nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
④ Một âm là ấm. Cho uống. Như ấm chi dĩ tửu cho uống rượu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ấm .

ẩm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. uống
2. nước uống
3. thuốc nước
Từ điển trích dẫn
1. Xem chữ “ẩm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Đồ uống. Như rượu, tương gọi là ẩm.
② Uống. Như ẩm tửu uống rượu, ẩm thuỷ uống nước, v.v.
③ Ngậm nuốt. Như ẩm hận nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
④ Một âm là ấm. Cho uống. Như ấm chi dĩ tửu cho uống rượu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ẩm .
Từ ghép
hương ẩm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典