Kanji Version 13
logo

  

  

hưởng  →Tra cách viết của 飨 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 食 (8 nét)
Ý nghĩa:
hưởng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thết đãi long trọng
2. tế tập thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thết đãi (rượu và thức ăn). (Ngr) Thoả mãn nhu cầu (của người khác): Để thoả mãn nhu cầu của bạn đọc;
② Lễ tế chung;
③ Hưởng thụ (dùng như , bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典