Kanji Version 13
logo

  

  

đính [Chinese font]   →Tra cách viết của 飣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
đính
phồn thể

Từ điển phổ thông
mâm ngũ quả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đậu đính” : xem “đậu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Mâm ngũ quả. Bày xếp các thứ quả để chơi không ăn gọi là đính. Vì thế nên văn từ chắp nhặt mà thành bài gọi là đậu đính .
Từ điển Trần Văn Chánh
Mâm ngũ quả. Xem [dòudìng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại bánh nhỏ, có nhiều màu cho vui mắt.
Từ ghép
đậu đính



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典