Kanji Version 13
logo

  

  

cụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 颶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 風
Ý nghĩa:
cụ
phồn thể

Từ điển phổ thông
gió bão, giông, lốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gió bão, gió lốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Gió bão.
② Giông bể (gió lốc) thường cứ tháng bảy tháng tám thì trong bể hay nổi gió lớn, luồng gió xoáy tròn mà thổi đi, có phương hướng nhất định, tàu bè gặp phải rất là nguy hiểm. Nhưng vì nó đi có phương hướng nhất định nên các nhà thiên văn tính biết trước được để báo cho các tàu bè biết phương nó đi mà lánh trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bão, giông tố trên biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió bốn phía thổi tới — Bão — Cũng viết.
Từ ghép
cụ phong



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典