Kanji Version 13
logo

  

  

đãi [Chinese font]   →Tra cách viết của 隶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 隶
Ý nghĩa:
lệ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. phụ thuộc
2. lối chữ lệ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kịp đến, đuổi theo sau. § Cũng như “đãi” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tôi tớ: Nô lệ; Tôi mọi;
② (Phụ) thuộc: Lệ thuộc;
③ (Nha) dịch: Sai dịch; Lính lệ;
④ Lối chữ lệ. 【】lệ thư [lìshu] Lối chữ lệ (thời Hán);
⑤ (văn) Tập luyện, học tập;
⑤ [Lì] (Họ) Lệ.
Từ ghép
nô lệ

đãi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kịp đến, đuổi theo sau. § Cũng như “đãi” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Kịp, cùng nghĩa với chữ đãi .
Từ điển Trần Văn Chánh
Kịp (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kịp. Kịp đến — Một trong các bộ chữ Trung Hoa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典