Kanji Version 13
logo

  

  

các  →Tra cách viết của 阁 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
các
giản thể

Từ điển phổ thông
cái lầu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gác, lầu, nhà, phòng, khuê các;
② Nội các (nói tắt): Lập nội các, tổ chức nội các; Quan chức lớn trong nội các;
③ (văn) Cây chống cửa;
④ (văn) Ngăn.
Từ ghép 1
nội các




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典