Kanji Version 13
logo

  

  

mẫn  →Tra cách viết của 闵 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
mẫn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. lo lắng
2. ốm đau, chết chóc
3. gắng gỏi
4. họ Mẫn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lo lắng;
② Thương xót (như [mên], bộ );
③ (văn) Gắng gỏi;
④ [Mên] (Họ) Mẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典