Kanji Version 13
logo

  

  

quân  →Tra cách viết của 钧 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
quân
giản thể

Từ điển phổ thông
1. quân (đơn vị đo, bằng 30 cân)
2. cái compas của thợ gốm (để nặn các đồ hình tròn)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quân (đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 30 cân): Nghìn cân treo đầu sợi tóc;
② (văn) Từ dùng để tôn xưng bề trên hay cấp trên: Chỉ thị của cấp trên gởi đến; Hỏi thăm sức khỏe bề trên; Xin ngài soi xét;
③ (văn) Vòng xoay để nặn đồ tròn;
④ (văn) Đều (dùng như , bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典