Kanji Version 13
logo

  

  

sao, sào, sáo  →Tra cách viết của 钞 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
sao
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đáp úp, lén đánh
2. cướp bóc
3. tịch biên tài sản
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như nghĩa ①;
② Giấy bạc, tiền giấy: Tiền mặt;
③ (văn) Đánh úp;
④ (văn) Cướp bóc: Cướp lấy;
⑤ (văn) Tịch biên (để sung công tài sản của quan lại tham nhũng, hối lộ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

sào
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đáp úp, lén đánh
2. cướp bóc
3. tịch biên tài sản


sáo
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典