Kanji Version 13
logo

  

  

lôi [Chinese font]   →Tra cách viết của 鐳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
lôi
phồn thể

Từ điển phổ thông
nguyên tố rađi, Ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguyên tố hóa học (radium, Ra).
2. (Danh) Vại, lọ, bình.
Từ điển Thiều Chửu
① Lôi đĩnh một loài kim, một nguyên chất hoá học (Radium, Ra) có tia sáng mạnh, thấu qua được các thể hơi, thể lỏng, thể đặc, sức mạnh hay giết được các giống vi trùng về bệnh truyền nhiễm, lấy tay sờ vào thấy nóng rát như lửa, sinh sản rất ít, mà dùng thì nhiều cho nên rất quý rất đắt.
② Vại, lọ, bình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (hoá) Rađi (Radium, kí hiệu Ra);
② (văn) Vại, lọ, bình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bình làm bằng đồng, dùng để đựng rượu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典