Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 鎡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
đồ làm ruộng, cái cày, cái bừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tư cơ” một thứ nông cụ giống như cày, bừa...
Từ điển Thiều Chửu
① Tư cơ đồ làm ruộng như cày, bừa, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
】tư cơ [ziji] (văn) Cái cuốc lớn. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưỡi cày.
Từ ghép
tư cơ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典