Kanji Version 13
logo

  

  

tẩm, tiêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 鋟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
tiêm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khắc, điêu khắc. ◎Như: “tẩm bản” khắc bản in.
2. Một âm là “tiêm”. (Tính) Nhọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Khắc. Như tẩm bản khắc bản in.
② Một âm là tiêm. Cái dùi.
③ Nhọn.

tẩm
phồn thể

Từ điển phổ thông
khắc, chạm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khắc, điêu khắc. ◎Như: “tẩm bản” khắc bản in.
2. Một âm là “tiêm”. (Tính) Nhọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Khắc. Như tẩm bản khắc bản in.
② Một âm là tiêm. Cái dùi.
③ Nhọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khắc: Bản khắc in;
② Bản sách khắc.



xâm
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi nhọn của kim khí — Dùng đầu nhọn kim khí mà khắc vào gỗ, đá.
Từ ghép
xâm bản



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典