Kanji Version 13
logo

  

  

đàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 醰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
đàm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rượu đắng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nồng, đậm, ngon. ◎Như: “đàm đàm” nồng đặc, béo ngậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu đắng.
② Ðàm đàm ngậy, vị ăn nồng đặc béo ngậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu đắng;
② Ngậy, béo ngậy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典