郝 hác [Chinese font] 郝 →Tra cách viết của 郝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
hác
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (tên đất)
2. họ Hác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một làng đời Hán, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
2. (Danh) Họ “Hác”. § Ghi chú: Đời nhà Tấn có vợ Vương Hồn 王渾 là Chung Thị 鍾氏, vợ Vương Trạm 王湛 là Hác Thị 郝氏, hai chị em dâu ăn ở với nhau rất là nết na hòa thuận, vì thế nên đàn bà có đức hạnh gọi là “chung hác” 鍾郝.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một làng đời Hán.
② Họ Hác. Ðời nhà Tấn có vợ Vương Hồn là Chung Thị, vợ Vương Trạm là Hác Thị, hai chị em dâu ăn ở với nhau rất là nết na hoà thuận, vì thế nên khen đàn bà có đức hạnh gọi là chung hác 鍾郝.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làng Hác (đời Hán, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Hác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典