Kanji Version 13
logo

  

  

lân  →Tra cách viết của 辚 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
lân
giản thể

Từ điển phổ thông
1. bậc cửa
2. tiếng xe chạy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sình sịch, rầm rầm. 【】lân lân [línlín] (văn) (thanh) Rầm rầm: Xe chạy rầm rầm, ngựa hí vang (Thi Kinh);
② (văn) Bực cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典