Kanji Version 13
logo

  

  

cám, cống  →Tra cách viết của 赣 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
cám
giản thể

Từ điển phổ thông
sông Cám (hợp của sông Chương và sông Cống)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như;
② [Gàn] Tên sông: Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc);
③ [Gàn] (Tên gọi tắt) tỉnh Giang Tây.

cống
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như;
② [Gàn] Tên sông: Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc);
③ [Gàn] (Tên gọi tắt) tỉnh Giang Tây.

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典