Kanji Version 13
logo

  

  

cám, công [Chinese font]   →Tra cách viết của 灨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
cám
phồn thể

Từ điển phổ thông
sông Cám (ở tỉnh Giang Tây của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Cám”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “công”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Cám, cũng đọc là chữ công.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông ở Trung Hoa.

công
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Cám”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “công”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Cám, cũng đọc là chữ công.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典