Kanji Version 13
logo

  

  

hiền  →Tra cách viết của 贤 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
hiền
giản thể

Từ điển phổ thông
người có đức hạnh, tài năng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Người) tài đức, (người) hiền đức, đức hạnh: Thánh hiền; Dùng người phải chọn kẻ tài đức;
② (cũ) Tôn xưng người bằng vai hoặc bậc dưới: Hiền đệ, Hiền thê, vợ hiền;
③ (văn) Ca ngợi, tán tụng;
④ (văn) Tốt hơn;
⑤ (văn) Nhọc nhằn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典