Kanji Version 13
logo

  

  

đàm  →Tra cách viết của 谭 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
đàm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. to lớn
2. bàn bạc
3. trễ tràng
4. họ Đàm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bàn bạc (như [tán]);
② (văn) To lớn;
③ (văn) Trễ tràng;
④ [Tán] (Họ) Đàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典